Kỹ năng lấy số đo quần áo bằng thước dây sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trang phục phù hợp với cơ thể từng người. Việc chọn size dựa trên số đo là những kiến thức cơ bản mà bạn cần biết để cắt may, chọn lựa quần áo thích hợp. Thậm chí bạn cũng có thể tự cắt may tại nhà thông qua các thông số đo đơn giản kể cả bạn không phải thợ may chuyên nghiệp. Cách tính và lấy số đo không quá khó vì đều có công thức cụ thể để áp dụng.
Nội dung bài viết
1. Kỹ năng lấy số đo cơ thể cho may quần áo nữ
• Đo vòng cổ: quấn thước dây vòng quanh cổ, đo vòng quanh thân cổ, chèn thêm 1 ngón tay vào phía trong giữa cổ và thước khi đo.
• Đo vòng ngực: quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ kích thước lớn nhất.
• Đo vòng eo: quấn thước dây qua eo, đo quanh vòng eo, chèn thêm 2 ngón tay vào phía trong giữa eo và thước khi đo.
• Vòng mông: quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ kích thước lớn nhất.
• Chiều cao: đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
• Chiều rộng vai: Đo từ bờ vai này đến bờ vai kia.
Sau đó đối chiếu bảng size dưới đây để hiểu rõ các thông số:
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Cách lấy số đo cơ thể khi may áo – đầm nữ
Đối với áo đầm bạn cần đo từ đỉnh vai, đi qua đỉnh ngực, xuống đến vị trí mà bạn cần thiết cho độ dài của áo đầm.
- Cổ: Đo quanh chân cổ
- Vai: Đo từ đầu vai này sang đầu vai bên kia
- Dài tay: Đo từ đầu vai đến phần dài tay tùy thích
- Ngực: Đo quanh vòng ngực chỗ lớn nhất
- Hạ ngực: Đo từ chân cổ, vai đến đầu ngực
- Eo: Đo quanh vòng eo chỗ nhỏ nhất (thắt eo)
- Hạ eo: Đo từ chân cổ, vai đến phần ngang eo
- Mông: Đo vòng quanh mông chỗ lớn nhất
- Hạ mông (nếu may đầm ôm): Đo từ chân cổ, vai đến ngang mông
- Chiều dài đầm (áo): Đo từ chân cổ, qua ngực xuống đến chiều dài ưng ý nhất
2. Kỹ năng lấy số đo cơ thể khi may quần cơ bản
- Lưng quần: Đo quanh vòng lưng , thấp hơn eo (nếu mặc quần đáy ngắn)
- Đáy quần: Luồn thước dây qua chân, một đầu thước dây ở ngay lưng quần phía trước, đầu kia ở lưng quần phía sau.
- Mông: Đo vòng quanh mông chỗ lớn nhất
- Bắp đùi: Đo chỗ lớn nhất của bắp đùi
- Vòng gối: Đo quanh vòng đầu gối
- Chiều dài gối: Đo từ lưng quần đến đầu gối
- Chiều dài quần: Đo từ lưng quần đến chỗ nào tùy thích
Bảng chọn size quần âu
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Bảng hướng dẫn chọn size quần Kaki
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
Xem thêm